Coconote
AI notes
AI voice & video notes
Try for free
Khái niệm và Quy tắc Đạo Hàm
Mar 2, 2025
Ghi chú Bài Giảng: Đạo hàm và Quy tắc tính đạo hàm
1. Đạo hàm và Ký hiệu
Ký hiệu đạo hàm: $F'$ (F phẩy).
2. Các quy tắc tính đạo hàm
2.1. Đạo hàm của hàm hợp
Hàm hợp
: Hàm số kết hợp từ nhiều hàm cơ bản.
Ví dụ: (\sqrt{x^2 + 2x}^5) là hàm hợp của hàm căn và hàm lũy thừa.
Cách tính: Nếu (y = f(u)) và (u = g(x)), thì (y = f(g(x))).
Đạo hàm của hàm hợp: (y' = u' \cdot f'(u)).
2.2. Quy tắc tính đạo hàm
Tổng/Hiệu
: Đạo hàm từng phần, ví dụ ((A + B)' = A' + B').
Tích
:
((A \cdot B)' = A'B + AB').
Thương
:
(\left(\frac{A}{B}\right)' = \frac{A'B - AB'}{B^2}).
3. Bảng công thức đạo hàm
3.1. Hàm sơ cấp
Hằng số
: Đạo hàm bằng 0.
(x^\alpha)
: (\alpha x^{\alpha - 1}).
Căn
: (\frac{1}{2\sqrt{x}}).
Phân thức
: (\frac{-1}{x^2}).
3.2. Hàm hợp
(u^\alpha)
: (\alpha u^{\alpha - 1} \cdot u').
Căn (u)
: (\frac{u'}{2\sqrt{u}}).
(\frac{1}{u})
: (\frac{-u'}{u^2}).
4. Công thức lượng giác
Sin
: (\sin x' = \cos x), (\sin u' = u' \cdot \cos u).
Cos
: (\cos x' = -\sin x), (\cos u' = -u' \cdot \sin u).
Tan
: (\tan x' = \frac{1}{\cos^2 x}), (\tan u' = \frac{u'}{\cos^2 u}).
Cot
: (\cot x' = \frac{-1}{\sin^2 x}), (\cot u' = \frac{-u'}{\sin^2 u}).
5. Công thức mũ và Logarith
Exponential
: (e^u' = u' \cdot e^u).
Lũy thừa
: (a^u' = u' \cdot a^u \cdot \ln a).
Logarith tự nhiên
: (\ln u' = \frac{u'}{u}).
Logarith cơ số khác
: (\log_a u' = \frac{u'}{u \ln a}).
6. Ví dụ và Bài tập thực hành
Ví dụ 1
: Tính đạo hàm (y = \sqrt{\cos x}), cần sử dụng hàm hợp và lượng giác.
Ví dụ 2
: Đạo hàm tích và thương để thực hành quy tắc.
Ví dụ 3
: Đạo hàm các hàm phức tạp kết hợp mũ và logarith.
Tự học và ghi nhớ
Học thuộc công thức và thực hành đạo hàm nhiều bài tập để ghi nhớ sâu hơn.
Phân tích hàm hợp trước khi đạo hàm để áp dụng đúng công thức.
Đặt câu hỏi nếu có phần chưa hiểu rõ.
📄
Full transcript