Coconote
AI notes
AI voice & video notes
Export note
Try for free
Khái Niệm Đạo Hàm
Jul 8, 2024
Khái Niệm Đạo Hàm
Giới Thiệu
Trước khi học về đạo hàm, cần hiểu về độ dốc và giới hạn hàm số.
Độ dốc: xem video về hàm số đường thẳng y = ax + b.
Giới hạn: xem video giới hạn hàm số.
Định Nghĩa
Đạo hàm là công cụ toán học để tính độ dốc của đường tiếp tuyến tại mỗi điểm trên đồ thị hàm số.
Ví Dụ Minh Hoạ
Hàm số y = f(x) với đồ thị bất kỳ.
Đường tiếp tuyến là đường thẳng tiếp xúc tại một điểm trên đồ thị hàm số.
Khảo sát độ dốc của các đường tiếp tuyến:
Bên trái: độ dốc > 0 (dốc lên).
Đỉnh: độ dốc = 0 (nằm ngang).
Bên phải: độ dốc < 0 (dốc xuống).
Công Thức Đạo Hàm
Định nghĩa độ dốc qua tỉ lệ giữa khoảng cách chiều dọc và chiều ngang:
Điểm A (x, y), điểm B (x + Δx, f(x + Δx)).
Khoảng cách ngang: Δx.
Khoảng cách dọc: Δy.
Độ dốc: Δy / Δx.
Khi Δx tiến đến 0, đường cát tuyến AB trở thành đường tiếp tuyến.
Giới Hạn và Vi Phân
Δx tiến đến 0 thay vì là 0 để tránh tình trạng vô định (0/0).
Giới hạn của Độ dốc khi Δx tiến đến 0 là đạo hàm:
dy/dx = f'(x).
Vi phân (Differential):
dy tượng trưng cho Δy rất nhỏ.
dx tượng trưng cho Δx rất nhỏ.
Ký Hiệu Đạo Hàm
Có 4 cách viết khác nhau:
dy/dx: Phát minh bởi Leibniz.
f'(x): Phát minh bởi Lagrange.
ẏ: Phát minh bởi Newton, dùng trong vật lý học.
Dxy: Phát minh bởi Euler, ít gặp.
Thường gặp _: dy/dx và f'(x).
Ví Dụ Tính Đạo Hàm
Hàm y = x, đạo hàm: y' = 1. (Độ dốc không đổi).
Hàm y = x²:
Dùng công thức đạo hàm: f'(x) = 2x.
Bảng giá trị độ dốc:
x = -3: y' = -6.
x = -2: y' = -4.
x = -1: y' = -2.
Hàm y = x³:
Dùng công thức đạo hàm: f'(x) = 3x².
Bảng giá trị độ dốc:
x = -2: y' = 12.
x = -1: y' = 3.
Tổng Kết Đạo Hàm
Đạo hàm của hàm x^n là nx^(n-1).
Đạo hàm của các hàm phổ biến như e^x, log(x), sin(x), và cos(x).
Kết Luận
Hẹn gặp ở các video tiếp theo với: phương pháp tính đạo hàm, ứng dụng trong vật lý, khoa học máy tính, kinh tế, và giới thiệu về tích phân.
📄
Full transcript